1 |
Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên |
UBND xã theo Quyết định 4182/QĐ-UBND ngày 14/8/2024 của UBND thành phố Hà Nội |
|
2 |
hỗ trợ chi mphis học nghề trình độ trung cấp, cao đẳng; hỗ trợ đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng cho người lao động bị thu hồi đất |
UBND cấp xã ( theo quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 05/3/2024 của UBND huyện Phúc Thọ) |
|
3 |
Thăm viếng mộ liệt sỹ |
UBND cấp xã ( theo quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 05/3/2024 của UBND huyện Phúc Thọ) |
|
4 |
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
UBND cấp xã ( theo quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 của UBND huyện Phúc Thọ) |
|
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
UBND cấp xã ( theo quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 của UBND huyện Phúc Thọ) |
|
6 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
UBND cấp xã ( theo quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 của UBND huyện Phúc Thọ) |
|
7 |
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
UBND cấp xã ( theo quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 của UBND huyện Phúc Thọ) |
|
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
UBND cấp xã ( theo quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 của UBND huyện Phúc Thọ) |
|
9 |
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
UBND cấp xã ( theo quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 của UBND huyện Phúc Thọ) |
|
10 |
Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu |
UBND cấp xã ( theo quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 của UBND huyện Phúc Thọ) |
|
11 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu |
UBND cấp xã ( theo quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 của UBND huyện Phúc Thọ) |
|
12 |
Cấp giấy phép bán lẻ rượu |
UBND cấp xã ( theo quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 của UBND huyện Phúc Thọ) |
|
13 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
UBND cấp xã thực hiện theo Quyết định 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND thành phố Hà Nội |
|
14 |
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
UBND cấp xã thực hiện theo Quyết định 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND thành phố Hà Nội |
|
15 |
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
UBND cấp xã thực hiện theo Quyết định 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND thành phố Hà Nội |
|
16 |
cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
UBND cấp xã thực hiện theo Quyết định 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND thành phố Hà Nội |
|
17 |
Cấp sửa đổi, Bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
UBND cấp xã thực hiện theo Quyết định 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND thành phố Hà Nội |
|
18 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
UBND cấp xã thực hiện theo Quyết định 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND thành phố Hà Nội |
|
19 |
cấp lại giấy phép bán lẻ rượu |
UBND cấp xã thực hiện theo Quyết định 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND thành phố Hà Nội |
|
20 |
Cấp sử đổi, Bổ sung giấy phép bán lẻ rượu |
UBND cấp xã thực hiện theo Quyết định 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND thành phố Hà Nội |
|
21 |
cấp giấy phép bán lẻ rượu |
UBND cấp xã thực hiện theo Quyết định 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND thành phố Hà Nội |
|
22 |
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
UBND cấp xã thực hiện theo Quyết định 5785/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Phúc Thọ về ủy quyền trong giải quyết TTHC |
|
23 |
thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
UBND cấp xã thực hiện theo Quyết định 5785/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Phúc Thọ về ủy quyền trong giải quyết TTHC |
|
24 |
thông báo thành lập thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
UBND cấp xã thực hiện theo Quyết định 5785/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Phúc Thọ về ủy quyền trong giải quyết TTHC |
|
25 |
cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
UBND cấp xã thực hiện theo Quyết định 1106/QĐ-UBND ngày 05/3/2024 của UBND huyện Phúc Thọ về ủy quyền trong giải quyết TTHC |
|
26 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
UBND cấp xã thực hiện theo Quyết định 1106/QĐ-UBND ngày 05/3/2024 của UBND huyện Phúc Thọ về ủy quyền trong giải quyết TTHC |
|
27 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
UBND cấp xã thực hiện theo Quyết định 5785/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Phúc Thọ về ủy quyền trong giải quyết TTHC |
|
28 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
UBND cấp xã thực hiện theo Quyết định 5785/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Phúc Thọ về ủy quyền trong giải quyết TTHC |
|
29 |
công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
UBND cấp xã |
|
30 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hàng năm |
UBND cấp xã |
|
31 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
UBND cấp xã |
|
32 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
UBND cấp xã |
|
33 |
Đăng ký khai sinh - Đăng ký thường trú - cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
34 |
Lấy ý kiến của UBND cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
UBND cấp xã |
|
35 |
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
UBND cấp xã |
|
36 |
"Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống pháp" |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
37 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
38 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do thành phố quản lý |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
39 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
40 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh xã hội quản lý |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
41 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
42 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
43 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
44 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
45 |
Cấp Bằng Tổ quốc ghi công |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
46 |
cấp bằng " Tổ quốc ghi công" đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp bằng " Tổ quốc ghi công" mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31/12/1994 trở về trước |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
47 |
Cấp đổi Bằng "Tổ quốc ghi công" |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
48 |
cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công |
UBND xã |
Cấp 2 |
49 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương , huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
50 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
51 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
52 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
53 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
54 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
55 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
56 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
57 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên trong năm |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
58 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên trong năm |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
59 |
hỗ trợ kinh phí nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
60 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc thành phố |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
61 |
thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc thành phố |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
62 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
63 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
64 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
65 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
66 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
67 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
68 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
69 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
70 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
71 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
72 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng" |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
73 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
74 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
75 |
Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
76 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
77 |
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
78 |
thăm viếng mộ liệt sĩ |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
79 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
80 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
81 |
Công nhận và giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
82 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
83 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
UBND cấp xã |
|
84 |
Cấp Bằng Tổ quốc ghi công đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh |
UBND cấp xã |
|
85 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
UBNDF cấp xã |
|
86 |
Công nhận người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
UBND cấp xã |
|
87 |
Công nhận và Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng , kháng chiến bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
UBND cấp xã |
|
88 |
Thủ tục công nhận hòa giải viên |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
89 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
90 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
91 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
92 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
93 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
94 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
95 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
96 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
97 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
98 |
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
99 |
Thủ tục chứng thực di chúc |
UBND cấp xã |
|
100 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
UBND cấp xã |
|
101 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) |
UBND cấp xã |
|
102 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
103 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
104 |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
105 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
106 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
107 |
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
108 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
109 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
UBND cấp xã |
|
110 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
UBND cấp xã |
|
111 |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
112 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
113 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
114 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
UBND cấp xã |
|
115 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
UBND cấp xã |
|
116 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
UBND cấp xã |
|
117 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
UBND cấp xã |
|
118 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
UBND cấp xã |
|
119 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
UBND cấp xã |
|
120 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
121 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
UBND cấp xã |
|
122 |
Đăng ký lại khai tử |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
123 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
124 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
125 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
126 |
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hay cô đỡ thôn bản đỡ đẻ |
UBND cấp xã |
|
127 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. |
UBND cấp xã |
|
128 |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
UBND cấp xã |
|
129 |
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
UBND cấp xã |
|
130 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện đường thủy nội địa. |
UBND cấp xã |
|
131 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
UBND cấp xã |
|
132 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
UBND cấp xã |
|
133 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
UBNd cấp xã |
|
134 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
UBND cấp xã |
|
135 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật . |
UBND cấp xã |
|
136 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
UBND cấp xã |
|
137 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
UBND cấp xã |
|
138 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
139 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ, khu kinh tế |
UBND cấp xã |
|
140 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
UBND cấp xã |
|
141 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
UBND cấp xã |
|
142 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
UBND cấp xã |
|
143 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt). |
UBND cấp xã |
|
144 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
UBND cấp xã |
|
145 |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
UBND cấp xã |
|
146 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
UBND cấp xã |
|
147 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
|
148 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
|
149 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
UBND cấp xã |
|
150 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
UBND cấp xã |
|
151 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
UBND cấp xã |
|
152 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
UBND cấp xã |
|
153 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
UBND cấp xã |
|
154 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
UBND cấp xã |
|
155 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
UBND cấp xã |
|
156 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
UBND cấp xã |
|
157 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
UBND cấp xã |
|
158 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
UBND cấp xã |
|
159 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
UBND cấp xã |
|
160 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
UBND cấp xã |
|
161 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
UBND cấp xã |
|
162 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
UBND cấp xã |
|
163 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
UBND cấp xã |
|
164 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
UBND cấp xã |
|
165 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
UBND cấp xã |
|
166 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
167 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
168 |
Thực hiện việc giải trình |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
169 |
Tiếp nhận yêu cầu, giải trình |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
170 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
171 |
Tiếp công dân |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
172 |
Xử lý đơn |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
173 |
Giải quyết tố cáo |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
174 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
175 |
Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
176 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng |
UBND cấp xã quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND TP Hà Nội |
Cấp 2 |
177 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
UBND cấp xã quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND TP Hà Nội |
Cấp 2 |
178 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
179 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
180 |
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
181 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
182 |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
183 |
Đăng ký thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã. |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
184 |
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
185 |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
186 |
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
|
|
187 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
188 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
189 |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
190 |
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |